Các thì trong tiếng anh
I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI)
1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
Hoặc : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
.
1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN)
*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + ….
+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + ….
Hoặc : Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc : DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)
Nhận xét
Đăng nhận xét